Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!
Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!
Bạn hãy tham khảo một số ví dụ cụ thể về Marketer trong tiếng Anh dưới đây để hiểu hơn về từ vựng nhé!
- Optimizing websites for the search engines: Tối ưu hóa trang web cho các công cụ tìm kiếm
- Writing engaging sales copy: Tạo bản viết bán hàng hấp dẫn
- Capturing sales leads: Thu hút khách hàng tiềm năng
- Building email campaigns: Xây dựng chiến dịch email
- Creating buyer personas based on market research: Tạo phong cách người mua dựa trên nghiên cứu thị trường
- Tracking and analyzing website ROI: Theo dõi và phân tích ROI của trang web
- Running advertising campaigns: Hoạt động và phát động các chiến dịch quảng cáo
- Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua.
- Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp.
- Mass - customization marketing: Tiếp thị cá thể theo số đông.
- Mass - marketing: Tiếp thị đại trà.
- Relationship marketing: Tiếp thị dựa vào mối quan hệ.
- Going - rate pricing: Định giá theo thị trường đang diễn ra
- Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lí.
- Group pricing: Định giá theo nhóm.
- Product - form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm.
- Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí.
- Value pricing: Định giá theo giá trị.
- Định nghĩa: Nhân viên Marketing trong tiếng Anh là “Marketer” là người có nhiệm vụ xác định hàng hóa và dịch vụ mà một nhóm khách hàng mong muốn, cũng như thay mặt công ty tiếp thị những hàng hóa và dịch vụ đó.
- Phiên âm: trong Anh - Anh là /ˈmɑː.kɪ.tər/ và phiên âm Anh - Mỹ /ˈmɑːr.kə.t̬ɚ/
- Loại từ: “Marketer” thuộc loại danh từ (N) đó là một người tiếp thị làm việc trong lĩnh vực tiếp thị( Marketing). Các nhà tiếp thị tạo và thực hiện các chiến lược tiếp thị để quảng bá công ty, sản phẩm hoặc dịch vụ. Họ làm việc cho các công ty cụ thể bán sản phẩm của riêng họ hoặc cho các công ty tiếp thị có doanh nghiệp là khách hàng
Với tốc độ phát triển của ngành kinh doanh hiện nay, quy mô thị trường trong ngành cũng đã được mở rộng rất nhiều và các bạn nhân viên kinh doanh cũng được tiếp cận với khách hàng nước ngoài nhiều hơn. Vì vậy nắm được tên gọi của nghề mình đang làm là điều tối thiểu cần có.
Vậy nhân viên kinh doanh trong tiếng Anh được gọi như nào?
Thông thường trong tiếng Anh người ta có cách gọi chung cho nhân viên kinh doanh là Salesman (nhân viên kinh doanh nam) và Saleswoman (nhân viên kinh doanh nữ).
Đối với mỗi công việc, nhân viên đều được chia thành các cấp bậc khác nhau để chịu trách nhiệm khác nhau. Đối với nhân viên kinh doanh, trong tiếng Anh tên gọi của từng cấp bậc cũng được phân chia rõ ràng như:
Ngoài ra, các tên gọi khác để chỉ nhân viên kinh doanh trong một lĩnh vực cụ thể cũng được sử dụng thường xuyên như:
Sales engineer: Nhân viên bán thiết bị máy móc
Sales Assistant: Nhân viên kinh doanh trong ngành có liên quan đến cung cấp dịch vụ.
Bán hàng qua điện thoại: Telesale
Liên lạc khách hàng: Cold calling
Dịch vụ hậu mãi: After sales service
Bán trả góp: Sale on instalment
Chỉ tiêu bán hàng: Sales Target
Chương trình khuyến mãi: Promotion program
Bảng theo dõi bán hàng: Scoreboard
Nhân viên tư vấn hay còn gọi là chuyên viên tư vấn trong tiếng Anh có nghĩa là Consultant.
Nhân viên tư vấn là mảng bộ phận mà công ty ở bất kỳ lĩnh vực nào cũng cần có. Họ là những người am hiểu sản phẩm và họ có thể đưa ra những lời khuyên hữu ích, phù hợp nhất cho từng đối tượng khách hàng.
Không chỉ có tên gọi chung, nhân viên tư vấn thuộc ngành nghề khác nhau cũng có những cách gọi khác nhau như:
Admissions Counselor: Nhân viên tư vấn du học hay còn gọi là người tư vấn tuyển sinh
Educational Consultant: Nhân viên tư vấn giáo dục
Financial Consultant: Chuyên viên tư vấn tài chính
Insurance Consultant: Nhân viên tư vấn bảo hiểm
Sales Consultant:Tư vấn viên bán hàng
Ở mỗi ngành khác nhau, nhân viên tư vấn sẽ cần trang bị cho mình một lượng từ chuyên ngành nhất định bằng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực đó để không chỉ tư vấn cho khách hàng trong nước mà còn là khách hàng nước ngoài.
Academic record: thành tích khoa học
Academic transcript, grading schedule, results certificate: bảng điểm
Accredited accreditation: kiểm định chất lượng
Financial crisis: khủng hoảng tài chính
Personal finances: tài chính cá nhân
Field hospital: Bệnh viện dã chiến
Cottage hospital: Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện
Nhân viên chăm sóc khách hàng tiếng Anh là Customer Officer
Những người này sẽ có nhiệm vụ chăm sóc đến những khách hàng ghé thăm cửa hàng, dịch vụ của một công ty, doanh nghiệp nào đó. Ngoài ra, trên Customer Officer sẽ là Chief Customer Officer mà người ta thường gọi là CCO.
Ngoài ra còn có một số cách gọi riêng khác cho từng vị trí mà nhân viên chăm sóc khách hàng đảm nhiệm:
Customer Service Representatives: Điện thoại viên
Manager: Quản lý tổng đài chăm sóc khách hàng
Call Center: Trung tâm cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng qua kênh điện thoại
Contact Center: Hình thức cao hơn của Call Center
Customer Relationship Management: Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng
Interactive Voice Response: Tương tác thoại tự động
Private Branch Exchange: Hệ thống tổng đài nội bộ
I’m sorry to hear that you’re not satisfied with our products.
(Câu này áp dụng cho các khách hàng đang không hài lòng về sản phẩm của công ty bạn)
I can guarantee you there’s no quality problem with our products.
(Câu này dùng để khẳng định rằng chất lượng sản phẩm của công ty bạn với khách hàng là hoàn toàn tốt)
We’ll give you a reply tomorrow.
(Đối với những trường hợp khó trả lời ( chúng tôi sẽ trả lời anh vào ngày mai ))
Thank you for using our products.
( Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm , dịch vụ của công ty chúng tôi )
Internet marketer, there are some basic things you should know about how search engines spider and index your website.
Nhà tiếp thị Internet có một số điều cơ bản bạn nên biết về cách các công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu và lập chỉ mục trang web của bạn.
In order for social media to be profitable, the marketer must gain the reader's trust by providing information that is simultaneously enlightening, informative, and, if possible, entertaining
Để phương tiện truyền thông xã hội mang lại lợi nhuận, nhà tiếp thị phải đạt được sự tin tưởng của người đọc bằng cách cung cấp thông tin đồng thời mang tính khai sáng, cung cấp thông tin và nếu có thể, mang tính giải trí
The marketer must therefore turn his attention to how to identify these factors so as to be able to construct an effective strategy.
Do đó, nhà tiếp thị phải chuyển sự chú ý của mình sang cách xác định những yếu tố này để có thể xây dựng một chiến lược hiệu quả.
Robin Whitbread, marketing director, was voted Marketer of the Year.
Robin Whitbread, giám đốc tiếp thị, được bình chọn là Nhà tiếp thị của năm.
Drug marketers are always concerned about what they say in their ads and whether they comply with guidelines.
Các nhà tiếp thị thuốc luôn lo lắng về những gì họ nói trong quảng cáo của họ và liệu họ có tuân thủ các nguyên tắc hay không.
He was the company's co-founder and a master marketer.
Ông là đồng sáng lập của công ty và là một nhà tiếp thị bậc thầy.
The marketer will need to test a variety.
Nhà tiếp thị sẽ cần thử nghiệm nhiều loại.
He is the world's best search engine marketer.
Anh ấy là nhà tiếp thị công cụ tìm kiếm giỏi nhất thế giới.
Because the first marketer treats his list well.
Bởi vì nhà tiếp thị đầu tiên đối xử tốt với danh sách của mình.
Most of all have fun being an Affiliate Marketer.
Hầu hết tất cả đều có niềm vui khi trở thành Nhà tiếp thị liên kết.
This is achieved by a marketer studying the needs.
Điều này đạt được bởi một nhà tiếp thị đang nghiên cứu nhu cầu.
Objections are a way of life for the network marketer.
Phản đối là một cách sống của nhà tiếp thị mạng.
There are two things that every network marketer sells.
Có hai thứ mà mọi nhà tiếp thị mạng đều bán.
Bài viết trên đã cho chúng ta thấy được định nghĩa và đặc điểm của “nhân viên Marketing”. “Marketer” là tên tiếng Anh của nhân viên Marketing, thêm vào đó là các ví dụ trong bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về “nhân viên Marketing”. Tuy chỉ là một từ đơn giản “Marketer” nhưng hiểu rõ tính chất và đặc điểm sẽ mang đến cho người đọc thêm kiến thức. Trên là toàn bộ những thông tin về Marketer trong tiếng anh mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn. Hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn khi tìm hiểu và cho bạn trau dồi thêm từ vựng về các chủ đề tiếng Anh khác nhau. Bạn hãy sử dụng vốn từ thật nhiều trong cuộc sống để tăng khả năng giao tiếp cho mình nhé!
Trong thời đại xu thế phát triển, xã hội ngày càng hội nhập, việc sử dụng tiếng Anh trong công việc cũng dần phổ biến hơn, nhất là khi bạn làm trong các lĩnh vực có tiếp xúc với khách hàng nhiều. Muốn thị trường sản phẩm của mình mở rộng thì dĩ nhiên bạn sẽ cần phải tiếp cận với nhiều đối tượng khách hàng không chỉ trong nước mà còn nước ngoài. Vậy nên, trong bài viết hôm nay mình sẽ cùng các bạn tìm hiểu các tên gọi của nhân viên kinh doanh, tư vấn viên, marketing và chăm sóc khách hàng trong tiếng Anh là gì cũng như tìm hiểu những từ tiếng Anh bạn sẽ thường cần dùng trong công việc của mình để bạn có thể tham khảo nhé!