Combinations with other parts of speech
Combinations with other parts of speech
Sự trao đổi là quá trình hoặc hành động của việc trao đổi thông tin, ý kiến, hoặc hàng hóa giữa các bên. Nó bao gồm việc trao đổi thông tin, ý kiến, quan điểm, hoặc hàng hóa để tạo ra một sự giao tiếp hoặc trao đổi giữa các cá nhân, tổ chức, hoặc cộng đồng.
Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:
- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.
Example: Chris is going to work overseas.
(Chris sẽ đi làm việc ở nước ngoài.)
- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.
Example: Our company trades with many foreign companies.
(Công ty của chúng tôi giao dịch với nhiều công ty nước ngoài.)
- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.
Example: He's currently abroad on business.
(Anh ấy hiện đang ở nước ngoài vì lý do công việc.)
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 258, Thời gian: 0.0201